Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành được sử dụng trong du lich, hôm nay Webtravel sẽ cung cấp một số thuật ngữ phổ biến nhất:
STT | Thuật ngữ | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
1 | Inbound | Người du lịch nước ngoài đến thăm quan Việt Nam |
2 | Outbound | Người Việt Nam, người nước ngoài đi thăm các nước khác |
3 | Leisure travel | Loại hình du lịch phổ biến dành cho khách thăm quan |
4 | Adventure travel | Loại hình du lịch khám phá, có chút mạo hểm |
5 | Trekking |
Là tour du lịch khám phá, mạo hiểm
|
6 | Kayaking | Tour khám phá du lịch trực tiếp bằng cách chèo thuyền |
7 | Homestay | Du lịch theo hình thức này khách hàng sẽ được ở tại nhà người dân, sinh hoạt cùng người dân bản xứ. |
8 | Diving tour | Loại hình du lịch biển tham gia khám phá, lặn khám phá san hô, cá |
9 | Incentive | Đây là loại hình tour khen thưởng, dành cho nhân viên hoặc công ty nào đó được thưởng đi du lịch |
10 | ABF (American Breakkfast) | Bữa ăn sáng kiểu Mỹ |
11 | Continental Breakfast |
Bữa ăn sáng kiểu lục địa |
12 | Buffet breakfast | Bữa ăn sáng tự chọn |
13 | Set beakfast | Hình thức ăn sáng phổ biến tại các khách sạn |
14 | Soft drinks | Các loại đồ uống không cồn |
15 | Free flow softdrink | Đồ uống nhẹ không cồn được phục vụ tại các bữa tiệc |
16 | STD | Phòng tiêu chuẩn thường nhỏ nhất, tầng thấp, giá thấp |
17 | SUP | Cao hơn phòng STD, tiện nghi tương đương, diện tích lớn hơn, view đẹp hơn và giá đắt hơn |
18 | DLX | Loại phòng cao hơn SUP, ở tầng trên, diện tích rộng, hướng nhìn ra view đẹp. |
19 | Suite | Đây là loại phòng cao cấp nhất, ở tầng cao với các trang thiết bi đặc biệt kèm theo |
20 | Connecting room | 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. |
21 | SGL | Phòng có 1 giường cho 1 người ở |
22 | SWB | Phòng một giường có bữa sáng |
23 | TWN | Phòng có 2 giường cho 2 người ở |
24 | DBL | Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở |
25 | TRPL | Phòng dành cho 3 người ở |
26 | Extra bed | Giường kê thêm để tạo thành phòng từ Tripe từ TWN hoặc DBL |
27 | Full board package | Tour bao gồm tất cả các bữa ăn sáng, ăn trưa, ăn tối bao gồm trong chi phí tour |
28 | Half board package | Tour trọn gói những chỉ bao gồm bữa ăn sáng và ăn trưa hoặc tối trong chi phí tour |
29 | Free & Easy package | Là loại gói dịch vụ cơ bản chỉ bao gồm phương tiện vận chuyển cơ bản (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và các bữa ăn sáng tại khách sạn. Các dịch vụ khác tự lo |
30 | First class | Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất |
31 | SIC | Loại xe bus thăm quan thành phố chạy theo lịch trình cố định |
32 | C class | Vé hạng thương gia trên máy bay, dưới hạng first |
33 | Economy class | Vé hạng ghế phổ thông |
34 | OW (One way) | Vé máy bay 1 chiều |
35 | RT (Return) | Vé máy bay khứ hồi |
36 | STA | Giờ đến theo kế hoạch |
37 | ETA | Giờ dự kiến đến |
38 | STD | Giờ khởi hành theo kế hoạch |
39 | ETD | Giờ khởi hành dự kiến |
40 | MICE tour |
Đây là loại hình tour hội thảo (Meeting), khen thưởng (Incentive), hội nghị (Conference), hội chợ (Exhibition) |
ĐỖ MINH QUỐC Hotline - 0938 620 345
NGUYỄN THỊ LINH GIANG Hotline - 0824 541 333
PHAN HÀ LÊ Hotline - 0862 486 456
MAI HƯƠNG GIANG Hotline - 0377 630 942